Tổng hợp các kích thước thép iphổ biến hiện nay
Thép hình là dạng thép công nghiệp có 04 loại chính: U, H, I và V.Mỗi loại sở hữu riêng cho mình những đặc điểm và ứng dụng khác nhau, nhưng phầnđa là sử dụng trong xây dựng nhà xưởng hay các công trình yêu cầu độ chắc chắncao. Trong đó thép hình i là loại phổ biến nhất. Việc nắm bắt khái niệm và kích thước thép i sẽ giúp cho chủ đầu tư dễ dàng đưa ra lựa chọnphù hợp. Vậy hiện nay có các kích thước phổ biến nào? Hãy cùng với đi giải đáp ngay qua bài viết dưới đây nhé! https://muaphelieutannoi.weebly.com/
Thép hình i là gì?
Thép hình I giống như tên gọi, chúng có hình dáng giống chữ I inhoa ở trong bảng chữ cái Việt Nam. Phần chiều cao hay chiều dài nối bụng sẽ lớnhơn nhiều so với phần cánh. Hiện nay chúng đang là một sản phẩm được ứng dụngphổ biến tại nhiều công trình khác nhau với nhiều kích thước khác nhau do đặcthù về hình dạng và cũng có một vài loại đặc biệt nhìn trông giống với théphình H. Ưu điểm thép hình I là:
Sản phẩm thép hình chữ I
· Có độ bềnlớn đảm bảo chất lượng cũng như gia tăng tuổi thọ cho công trình
· Cho độ cânbằng tương đối cao với khả năng chịu lực cực tốt
· Quá trìnhthi công nhanh chóng, dễ dàng, bảo trì nhanh với mức chi phí thấp
Phân loạithép hình I
Để đáp ứng đầy đủ nhu cầu cũng như mục đích sử dụng đa dạng củasản phẩm thép chữ I nên các nhà sản xuất đã nghiên cứu ra rất nhiều mẫu mãphong phú từ ngoại hình, kích thước đến quy cách. Trong đó có 03 loại được dùngphổ biến là thép hình I mạ kẽm, đúc và mạ kẽm nhúng nóng.
· Thép hình Iđúc sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên cho độ bền tốt và khả năngchịu lực cao. Chiều cao bụng 100 - 90mm, bề rộng cánh 55 - 300mm, chiều dài6/12m. https://ameblo.jp/muaphelieutannoi/entry-12689191144.html
· Thép hình Imạ kẽm: Sản phẩm này đúc rồi phủ lên bề mặt lớp kẽm để bảo vệ bề mặt cũng nhưchống lại những tác nhân tác động từ môi trường như oxi hóa, gỉ sét,...
· Thép hình Imạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm này được mạ kẽm và nhúng nóng bằng cách cho vàotrong bể kẽm để đạt được độ dày đúng yêu cầu. Do vậy cho độ bền cao, không bịgỉ sét hay oxy hóa trong suốt quá trình sử dụng.
https://www.24h.com.vn/thi-truong-24h/dich-vu-thu-mua-phe-lieu-binh-duong-gia-hap-dan-tren-thi-truong-c341a1280102.html
Tiêu chuẩnvà đặc tính của thép i
Sản phẩm thép hình I đang được các đơn vị sản xuất với khá nhiềutiêu chuẩn cao khác nhau để phù hợp với các mục đích sử dụng cho những côngtrình khác nhau. Sau đây sẽ là một vài mác thép hình chữ I phổ biến nhất, baogồm:
· Mác thépcủa Nga: CT3,... theo tiêu chuẩn GOST 380 - 88
· Mác thépcủa Mỹ: A36,... theo tiêu chuẩn ASTM A36
· Mác thépTrung Quốc: Q235B, SS400,... theo tiêu chuẩn 3010, SB410, JIS G3101
· Mác thépNhật: SS400,... theo tiêu chuẩn 3010, SB410, JIS G3101
Tiêu chuẩn của thép hình I
Theo đó mỗi một loại thép sẽ có giá thành tương ứng khác nhau. Tuynhiên loại mác thép được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn nhất hiện naychính là sản phẩm của Trung Quốc. Đơn giản là vì chúng có mẫu mã đẹp, kíchthước đa dạng và giá thành không quá cao. Sau đây là bảng đặc tính kỹ thuật củathép hình i:
Tên
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I (Max)
C max
Si Max
Mn max
P max
S max
Ni max
Cr max
Cu max
A36
0.27
0.15 - 0.4
1.20
0.040
0.050
SS400
0.040
0.050
A235B
0.22
0.35
1.40
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
S235JR
0.22
0.55
1.60
0.050
0.050
GR.A
0.21
0.50
2.5XC
0.035
0.035
GR.B
0.21
0.35
0.80
0.035
0.035
Kích thướcthép I phổ biến
Kích thước thép i sẽ được thể hiện thông qua một vài chỉ số tiêubiểu như chiều cao của thân, chiều dày thân, chiều rộng cánh, chiều dày cánhtrung bình, bán kính lượn cánh, bán kính lượn bên trong,... Nhưng để đơn giảnhơn thì người ta hay thể hiện ít hơn 3 thông số:
· H: Chiềucao thân
· B: Chiềurộng cánh
· D: Chiềudày thân
Ví dụ: Thép I 100x64x48x6000 có nghĩa là thép i sở hữu chiều dàithân 100, chiều rộng cánh 55 và độ dày 4.5mm và chiều dài 6000mm.
Các kích thước thép I phổ biến
Mỗi cây thép I sẽ có chiều dài đặc trưng là 6m hoặc 12m. Dưới đâylà một số loại kích thước thép i phổ biến nhất, mời bạn đọc cùng tham khảo vàlựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp:
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000
Trên đây là một số thông tin chia sẻ về thép I cùng các kích thướcthép i phổ biến mà chúng tôi muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. Mong rằng bàiviết đã mang đến cho bạn những kiến thức chia sẻ hữu ích nhất. Từ đó biết cáchlựa chọn cho công trình của mình kích thước thép i phù hợp, tiết kiệm nhất. Mọithắc mắc cần tư vấn hay giải đáp, hãy liên hệ ngay với